xổ số bóng đá việt nam

TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Phân biệt Work, Job, Career và Employment

"Work", "job", "career" và "employment" đều chỉ công việc, nghề nghiệp nhưng cách sử dụng hoàn toàn khác nhau. Cùng Toomva phân biệt 4 danh từ này nhé.

Các danh từ work, job, career và employment đều có nét nghĩa chung là diễn tả công việc, của ai đó nhưng ngữ cảnh sử dụng có sự khác biệt. Nếu bạn thường bối rối khi lựa chọn các từ này, Toomva sẽ chia sẻ cùng bạn cách phân biệt kèm một số ví dụ minh hoạ để bạn dễ hình dung và vận dụng linh hoạt nhé.

1. Work - IPA /wɜːk/

Ý nghĩa: Công việc chúng ta làm hàng ngày để kiếm sống bằng lương, thưởng và thù lao. 

Ví dụ:

  • His work often extends to 10 hours per day (Công việc của anh ấy thường kéo dài 10 giờ mỗi ngày).
  • My daily work involves editing articles written by reporters (Công việc hàng ngày của tôi là biên tập các bài báo của phóng viên).
  • My older brother has just found a new work at the seaport (Anh trai tôi vừa tìm được công việc mới tại cảng tàu biển).

xổ số bóng đá việt namLiên kết đăng nhập

2. Job - IPA /dʒɒb/

Ý nghĩa: Một vị trí, nhiệm vụ mà chúng ta đảm nhận hàng ngày, gọi chung là nghề nghiệp.

Ví dụ:

  • She is passionate about her job and always diligently strives (Cô ấy rất đam mê nghề của mình và luôn nỗ lực phấn đấu).
  • He's applied for a job with the securities brokerage company (Anh ấy nộp đơn xin việc vào công ty môi giới chứng khoán).
  • My close friend loves the job of nurturing and educating children (Bạn thân của tôi rất yêu công việc nuôi dạy trẻ).

xổ số bóng đá việt namLiên kết đăng nhập

3. Career - IPA /kəˈrɪər/

Ý nghĩa: Chỉ sự nghiệp hay công việc mà bạn đã làm trong một thời gian dài. Nó có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp (jobs) khác nhau qua từng năm.

Ví dụ: 

  • His career is soaring like a kite in the wind (Sự nghiệp của anh ấy đang lên như diều gặp gió).
  • She is facing a major scandal that threatens her career (Cô ấy đang phải đối mặt với scandal lớn đe doạ tới sự nghiệp).
  • My grandfather has built a proud career with numerous prestigious awards (Ông tôi đã có một sự nghiệp đáng tự hào với nhiều giải thưởng uy tín).

xổ số bóng đá việt namLiên kết đăng nhập

4. Employment - IPA /ɪmˈplɔɪ.mənt/

Ý nghĩa: Công việc, việc làm được trả lương nhưng thường được dùng với sắc thái trang trọng.

Ví dụ: 

  • In the contract, we clearly outline the terms of your employment (Trong hợp đồng, chúng tôi đề cập cụ thể đến điều khoản công việc của bạn).
  • Domestic employment is currently trending towards downsizing the workforce (Thị trường việc làm trong nước đang có xu hướng cắt giảm số lượng).
  • The food manufacturing plant has provided employment for thousands of local workers (Nhà máy sản xuất thực phẩm đã giải quyết việc làm cho hàng ngàn nhân công tại địa phương).

xổ số bóng đá việt namLiên kết đăng nhập

Trên đây là cách phân biệt work, job, career và employment đơn giản nhất Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Khi sử dụng các danh từ này, bạn lưu ý tính chất và ngữ cảnh để lựa chọn từ phù hợp nhé. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!
BÀI LIÊN QUAN

xổ số bóng đá việt namLiên kết đăng nhập
Cách phân biệt Under và Below
PHÂN BIỆT "UNDER" VÀ "BELOW" ...

xổ số bóng đá việt namLiên kết đăng nhập
Phân biệt Get và Take
Phân biệt Get và Take trong tiếng Anh Take cùng nghĩa với get...

xổ số bóng đá việt namLiên kết đăng nhập
Phần mềm tập gõ bàn phím Typer Shark...
Phần mềm tập gõ mười ngón   Hướng dẫn c...

xổ số bóng đá việt namLiên kết đăng nhập
Tuyển tập - Truyện cười song ngữ Anh...
Tuyển tập những mẩu truyện cười song ngữ Anh Việt hay nhất - P...


cách mua vé số trực tuyến mua hộ vé số vietlott mua vé số vietlott trực tuyến xổ số bóng đá ngoại hạng anh cách mua vé số vietlott trực tuyến