xổ số bóng đá việt nam

TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng chuyên dùng trong nhà hàng

Từ vựng chuyên dùng trong nhà hàng 

Từ vựng tiếng Anh về Nhà hàng Khách sạn

Các vị trí trong khách sạn

Học từ vựng tiếng anh với chủ đề nhà hàng, khách sạn. Những gì chúng ta không hiểu trong giao tiếp nhà hàng sẽ được giải đáp bởi việc tổng hợp những từ lóng, ngôn ngữ chuyên môn mà các nhân viên họ sử dụng. Và rất cần thiết cho các bạn học chuyên ngành nữa nhé! 

xổ số bóng đá việt namLiên kết đăng nhập

– 12-top: bàn cho 12 người – 4-top: bàn cho 4 người. – all day: tổng số món đầu bếp làm được trong một ngày. – deuce: bàn cho 2 người – dupe: viết tắt của duplicate, chỉ tờ giấy ghi các món đã được order của khách. – dying on the pass: chỉ tình trạng cuả món ăn bị nguội hoặc kém ngon do bồi bàn mang ra chậm. – Fire: khẩu lệnh bếp trưởng hô để đầu bếp bắt đầu mộ món nào đó. – flash: hâm nóng nhanh trong lò vi sóng với một món ăn chưa chín hẳn. – give a discount/ voucher: tặng phiếu giảm giá/ phiếu mua hàng – give a tip: cho tiền boa – hand the menu/ wine list: đưa khách thực đơn/ danh sách rượu – mise: viết tắt của “mise en place” – “mọi thứ đã ở đúng vị trí”. Từ này dùng để chỉ những vật dụng và nguyên liệu của một đầu bếp đã bày biện sẵn sàng để làm môt món ăn. – no show: một nhân viên nhà bếp không có mặt làm việc. – on deck/ on the order: những món ăn đã được order được in ra để đầu bếp chuẩn bị. – on the line: thức ăn đã chế biến xong được xếp thành một hàng dọc để chuẩn bị đem ra phục vụ. – reserve a table/ make a reservation: đặt bàn trước – run the dish: chạy món, khi món ăn đã sẵn sàng để phục vụ – run the pass: công việc của bếp trưởng hướng dẫn, quản lí các đầu bếp làm theo thứ tự – serve is (not) included: phí dịch vụ (chưa) được tính vào – serve the course: phục vụ bữa ăn – short: một nguyên liệu nào đó bị thiếu. – show someone to the table: dẫn ai đó đến bàn ăn – SOS: không phải là tín hiệu khẩn cấp đâu nhé! Đây là từ viết tắt của “Sauce on the side”  – “nước sốt để bên cạnh”. – take order: nhận gọi món – VIP: “Very Important Person” – “khách quan trọng”. Cụm từ này thường được đánh dấu trên đơn order để nhân viên biết ưu tiên phục vụ. – waxing a table: chế độ phục vụ đặc biệt cho khách VIP.      
BÀI LIÊN QUAN

xổ số bóng đá việt namLiên kết đăng nhập
Từ vựng chuyên ngành y tế
Từ vựng chuyên ngành y tế Một số từ tiếng anh ...

xổ số bóng đá việt namLiên kết đăng nhập
Danh sách từ vựng chuyên ngành Kinh ...
Danh sách từ vựng về kinh tế, chuyên ngành...

xổ số bóng đá việt namLiên kết đăng nhập
Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhậ...
Danh sách các từ vựng món ăn dùng ...

xổ số bóng đá việt namLiên kết đăng nhập
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...


cách mua vé số trực tuyến mua hộ vé số vietlott mua vé số vietlott trực tuyến xổ số bóng đá ngoại hạng anh cách mua vé số vietlott trực tuyến